Xe Samco Felix 35 chỗ là một lựa chọn phổ biến trong phân khúc xe khách hạng trung, được đánh giá cao. Thiết kế xe hiện đại, trang bị tiện nghi, an toàn và phù hợp với nhiều mục đích di chuyển như du lịch, đưa đón sân bay, sự kiện, hội nghị,... Nếu bạn đang cân nhắc có nên thuê xe 35 chỗ Samco Felix không thì cùng tham khảo ngay bài viết này nhé!
Nhà máy Ô tô Củ Chi là nơi sản xuất và lắp ráp dòng xe Samco Felix với những trang bị các dây chuyền sản xuất và lắp ráp xe khách, xe buýt hiện đại. Việc sản xuất được tổ chức theo hướng chuyên nghiệp hóa, chuyên môn hóa và kiểm tra hoàn thiện sản phẩm theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Các sản phẩm xe khách, xe buýt do SAMCO sản xuất đã đến với thị trường và được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Xe khách Samco Felix 35 ghế là dòng xe tiêu biểu của thương hiệu Samco. Trang bị động cơ Isuzu 5.2 cực bền, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, xe mang lại lợi ích kinh tế cao, phục vụ hiệu quả, đa dạng loại hình vận tải tuyến, hợp đồng thuê xe du lịch hoặc đưa rước cán bộ, công nhân viên,....
- Kiểu dáng trang nhã, hiện đại sang trọng thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của khách hàng. Thân xe được thiết kế khí động học, hạn chế tối đa sức cản của gió.
- Cặp đèn Phacos được tăng độ chiếu sáng giúp xe nổi bật hơn về buổi tối. Ngay bên dưới cụm đèn Phacos là cặp đèn phá sương mù với 2 đèn 1 bên tăng khả năng nhận biết khi gặp điều kiện thời tiết xấu.
- Tấm galang lấy gió ở chính giữa vừa làm mát cho động cơ lại tăng độ thẩm mỹ cho xe. Ở phiên bản xe Samco Felix này cặp đèn độ cao, được thiết kế bắt mắt hơn tương tự mẫu xe 35 chỗ Universe và 35 chỗ Thaco.
- Nội thất bố trí 33 ghế hành khách và 01 ghế tài xế rộng rãi, ghế cao cấp, mang đến sự thoải mái cho hành khách. Điều hòa Denso - Nhật Bản làm lạnh nhanh và sâu, tạo không gian mát mẻ.
- Xe được thiết kế kiểu dáng khí động học giúp cản sức cản của gió mà lại có độ thẩm mỹ cao. Chạy dọc theo mui lướt gió trước là dải đèn led hiện đại có tác dụng rất nhiều khi đi xe buổi tối. Hai bên hông xe Samco Felix là hệ thống cốp rộng rãi cơ chế mở khoá linh hoạt.
- Xe được trang bị lốp không săm hiệu Bridgestone 225/90R17,5 nhập khẩu đảm bảo cho chiếc xe vận hành êm ái và độ an toàn cao.
- Phía sau của xe được trang bị cốp thể tích lớn, phía trên là cặp đèn phanh trên cao. là một yếu tố quan trọng khi đi trong điều kiện thời tiết xấu, đảm bảo xe được nhận biết dễ dàng nhất.
KÍCH THƯỚC (mm) |
DIMENSION (mm) |
Kích thước tổng thể (DxRxC) Overall dimension (LxWxR) |
8200 x 2310 x 3140 |
Chiều dài cơ sở Wheel base |
4175 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất Minimum turning radius |
7800 |
TRỌNG LƯỢNG (kg) |
WEIGHT (kg) |
Trọng lương không tải Keib weight |
5970 / 6050 |
Trọng lượng toàn bộ Gross weight |
8800 / 8800 |
Số chỗ Seats (include driver) |
29 / 34 chỗ ngồi (kể cả ghế tài xế) 29 / 34 seats (Include driver) |
Cửa lên xuống Door |
01 cửa, đóng mở tự động bằng điện 01 door opens automatically by elictrical |
Kiểu Style |
Kểu cửa đơn, loại 1 cánh mở ra Front: Style signle door, fold out type |
XE NỀN |
CHASSIS ISUZU NQR |
ĐỘNG CƠ |
ENGINE ISUZU Euro IV |
Kiểu Model |
4HK1E4NC |
Loại Type |
Diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xy-lanh Displacement (cc) |
5193 |
Tỷ số nén Compression ratio |
17,5:1 |
Đường kính x hành trình piston Bore x stroke (mm) |
115 x 125 |
Công suất tối đa (Kw/vòng/ph) Max Power (Kw/rpm) |
114/2600 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/ph) Max torque (Nm/rpm) |
419/(1600-2600) |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) Fuel tank capacity (liter) |
90 |
TRUYỀN ĐỘNG |
TRANSMISSION |
Ly hợp Clutch |
1 đĩa ma sát khô; Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Dry single plate; Hydraulic operation, Clutch booter |
Loại hộp số Transmission type |
MYY6S, Cơ khí 6 tiến + 1 lùi 6 forward + 1 reverse |
Tỷ số truyền Gear ratio |
5,979 - 3,434 - 1,862 - 1,297 - 1,000 - 0,759 - R: 5,701 |
HỆ THỐNG LÁI |
STEERING |
Kiểu Type |
Trục vít, Ecu-bi, trợ lực thủy lực, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao thấp |
HỆ THỐNG PHANH |
BRAKE |
Phanh chính Service Brake |
Kiểu tang trống, mạch kép thủy lực, trợ lực thủy lực |
Phanh tay Parking Brake |
Kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Phanh phụ Exhaust Brake |
Tác động lên ống xả |
Trang bị hỗ trợ hệ thống phanh Assist Brake System |
ABS |
HỆ THỐNG TREO |
SUSPENSION |
Trước/ Sau Front/ Rear |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn bằng ống thủy lực có thanh cân bằng Dependent, semi - elliptic leaf springs with shock absorber |
LỐP XE - Trước/ Sau |
TIRE - Front/ Rear |
Lốp không săm Bridgestone 225/90R17.5 |
Tubeless Bridgestone 225/90R17.5 |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
ELECTRICAL SYSTEM |
Điện áp Rated voltage |
24V |
Ắc-quy Battery |
2 x (12V - 100AH) |
ĐIỀU HÒA |
AIR-CONDITIONER |
Hiệu / Kiểu Manufacturer/ Model |
Denso/MSD8i (15491 kcal/hr) |
CÁC TIỆN NGHI |
ACCESSORIES |
Thiết bị giải trí Audio and video system |
DVD-04 loa |
TRANG BỊ |
EQUIPMENNT |
Trang thiết bị tiêu chuẩn khác Other standard equipment |
Camera lùi xe + màn hình 7 inch, Remote đóng mở cửa |
Nhìn chung, nếu bạn đang có ý định thuê xe 35 chỗ với giá tiết kiệm mà vẫn đầy đủ trang bị và sự tiện nghi thì Samco Felix là lựa chọn hoàn hảo với giá xe 35 chỗ samco cho thuê tầm trung. Không những thế, động cơ Isuzu Nhật Bản bền bỉ còn giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu hơn cho hành trình của mình.
Tại HoaBinhBus, chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp dòng xe Samco Felix 35 chỗ cho khách hàng với giá rẻ và chất lượng uy tín nhất. Để đảm bảo bạn sẽ có xe để thực hiện chuyến đi của mình thì hãy nhấc máy lên và liên hệ với chúng tôi thông qua hotline 0939.311.911 bạn nhé. HoaBinhBus hân hạnh được đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường!