Với thông điệp “Tiềm năng sinh lợi, vượt mọi thước đo”, Toyota Hiace 15 chỗ đã tạo ra một chuẩn mực mới cho dòng xe này tại Việt Nam với thiết kế rộng rãi, vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Nhờ sự rộng rãi, điều hòa không khí sâu với cửa gió ở tất cả các hàng ghế ngồi, điều chỉnh ghế ngồi, mang lại sự thoải mái cho hành khách, độ bền và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Toyota Hiace trở thành một trong những lựa chọn tốt nhất cho hành khách các công ty dịch vụ vận tải và các công ty có nhu cầu đưa đón nhân viên hàng ngày.
- Toyota Hiace có kiểu dáng bắt mắt, thiết kế hông xe trang nhã là sự kết hợp tuyệt vời giữa vẻ đẹp thanh lịch và tiện dụng của xe thương mại.
- Xe được trang bị đèn cốt pha dạng halogen phản xạ đa chiều, cụm đèn sau loại thường, đèn báo phanh trên cao dạng LED giúp xe phía sau quan sát tốt hơn.
- Rãnh trượt cùng màu kết hợp hài hoà với thân xe và kính cửa sổ khoang hành khách màu xám không chỉ tăng thêm nét sang trọng mà còn tạo sự tách biệt riêng tư cho không gian trong xe.
- Không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi, 5 hàng ghế được sắp xếp hợp lí tạo nên sự thoải mái tối đa cho người ngồi. Lối đi giữa các hàng ghế tạo sự thuận tiện khi di chuyển từ hàng ghế đầu đến hàng ghế cuối.
- Xe trang bị tay lái 4 chấu, bọc giả da, chỉnh tay 2 hướng và trợ lực lái thủy lực. Gương chiếu hậu trong của xe hỗ trợ 2 chế độ ngày/đêm truyền thống, chỉnh tay. Cụm đồng hồ là dạng Analog thông thường.
- Xe sử dụng chìa khóa cơ học, tích hợp tính năng khóa cửa từ xa tiện lợi hơn khi rời xe. Các khung cửa sổ hành khách vẫn phải kéo bằng tay, tuy nhiên ghế lái được ưu ái hơn khi cửa sổ chỉnh điện, tự động lên xuống.
- Cửa trượt bên hông với chều cao 1610mm đảm bảo sự thuận tiện và thoải mái cho hành khách khi lên xuống.
- Xe được trang bị hệ thống âm thanh gồm: 1 đầu đĩa CD 4 loa, cổng kết nối AUX/USB.
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ xăng |
Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo |
Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe |
Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh |
Trước |
|
|
Sau |
|
Quý khách có nhu cầu thuê xe 16 chỗ vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất:
Hương Trầm: 0913 130 155
Tel: 024.37325976 (ext 318)
- Email: trans@hoabinhtourist.com
- Website: https://hoabinhbus.com/